Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng về từ vựng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng về từ vựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng về từ vựng
Rèn luyện kỹ năng về từ vựng MỤC LỤC TRANG 1. Lời giới thiệu..........................................................................................3 PHẦN THỨ NHẤT: PHẦN MỞ ĐẦU 7 I. lí do chọn đề tài ............................................................7 II. Mục đích nghiên cứu ..................................7 III. Đối tượng nghiên cứu IV. Giới hạn phạm vi nghiên cứu V. Nhiệm vụ - Yêu cầu nghiên cứu.................................................................................7 VI.Phương pháp nghiên cứu............................................................................................7 VII.Thời gian nghiên cứu................................................................................................7 PHẦN NỘI DUNG .1. NOUNS. ............................................................................................................8 1.1. Definition. ............................................................................8 .1.2- The ways to form a noun. ...................................................................8 .1.3. The functions of a noun. ...........................................................................8 .1.3.1- Subject. ..............................................................................8 .1.3.2- Object. ...............................................................................8 1.3.3- Complement. .....................................................................8 1.3.4- Appositive. .................................................................................................8 1.3.5- Object of a preposition. ........................................................8 1.3.6- Adjective. ...........................................................................8 2. ADJECTIVES: ................................................................................9 2.1-Definition. .....................................................................................9 2.2- The ways to form an adjective. .......................................................9 2.3- The uses of adjective. .....................................................................9 2.3.1- Attribute adjective. .....................................................................9 2.3.2- Predicative adjectives. .................................................................9 .2.3.3- Object compliment. ...........................................................9 2.3.3- The adjective must be placed... ....................................................9 3. ADVERBS.10 3.1-Definition......10 3.1.1 -Adverbs of manner. ....10 3.1.2-Adverbs of time. 10 3.1.3 – Adverbs of place. .10 3.2 – The positions of adverbs. .10 3.3 –The way to form adverbs. .10 4. VERBS..14 4.1- Definition. .....14 4.1.1 – Transitive verb. ....14 4.1.2 – Intransitive verb. ..14 4.1.3 – Auxiliary verb. .14 .4.1.4 – Modal verb. ..14 1 Rèn luyện kỹ năng về từ vựng CÁC CHỮ VIẾT TẮT KTTX Kiểm tra thường xuyên WTO Tổ chức thương mại thế giới CV Công văn GDTrH Giáo dục trung học SGD Sở giáo dục THPT Trung học phổ thông CNTT Công nghệ thông tin SKKN Sáng kiến kinh nghiệm SGK Sách giáo khoa TV Ti vi HS Học sinh TB Trung bình 3 Rèn luyện kỹ năng về từ vựng Ngay từ đầu năm học khi chúng tôi thông tin với các em về kế hoạch năm học là SGD sẽ đưa kỹ năng nói vào KTHK. Học sinh chúng tôi ban đầu rất lo lắng vì chưa quen giao tiếp nằng Tiếng Anh Tôi đã chọn và nghiên cứu đề tài “Rèn luyện kỹ năng về từ vựng” làm nền tảng cho học sinh lớp 11 ở những năm sau. Đó là lý lo tôi viết đề tài này. 2. Tên sáng kiến Rèn luyện kỹ năng về từ vựng 3. Tác giả sáng kiến Người thực hiện: Khổng Ngọc Minh Địa chỉ: Trường THPT Sáng Sơn Môn/nhóm môn: Tiếng Anh Tổ bộ môn: Văn –Ngoại Ngữ Điện thoại: 0978502399 Email:khongngocminh.gvsangson@vinhphuc.edu.vn 4. Chủ đầu tư ra sáng kiến: Khổng Ngọc Minh 5. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Giáo Dục THPT 6. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu hoặc áp dụng thử:2/11/2018 7. Mô tả bản chất của sáng kiến Sáng kiến kinh nghiệm gồm các phần chính: 1. Cơ sở khoa học đề xuất sáng kiến kinh nghiệm 2. Thực trạng của vấn đề nghiên cứu 3. Giải pháp thực hiện 4. Nội dung cụ thể 5 Rèn luyện kỹ năng về từ vựng Từ vựng hay vốn từ, kho từ vựng của một người là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới). Vốn từ vựng thường xuyên tăng lên theo tuổi tác, và là công cụ cơ bản và hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức. Người ta phân biệt hai loại kho từ vựng là chủ động và bị động. Kho từ vựng chủ động bao gồm các từ được sử dụng trong văn nói và văn viết. Kho từ vựng bị động bao gồm các từ mà một người có thể nhận ra lúc đọc hoặc lúc nghe, nhưng không sử dụng chúng trong văn nói hoặc viết. Kho từ vựng bị động nhiều hơn kho từ vựng chủ động một vài lần. II. Các quy tắc cấu tạo từ vựng 1. NOUNS. 1.1. Definition:Noun is a word used as the name of a peron, thing, animal, place ... Ex: Student ( person ) Blackboard (thing) Cat ( animal ) Countryside (place) 1.2- The ways to form a noun. 7 Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES - fashion → fashionable - gold → golden - honour → honourable - wool → woolen - notice → noticeable - wood → wooden - reason → reasonable - earth → earthen - value → valuable - North → Northern - terror → terrible - West → Western - sense → sensible - fury → furious - horror → horrible - glory → glorious - access → accessible - melody → melodious - luxury → luxurious - mystery → mysterious - victory → victorious - prosper → prosperous - vapour → vapourous - bounty → bounteous - variety → various - clamour → clamorous - danger → dangerous - murder → murderous - dangour → dangourous - disaster → disastrous - advangtage→advangtageous - courage → courageous - mountain → mountainous - strain → strainous - venom → venomous - volume → voluminous - peril → perilous - mischief→ mischievous - caution → cautious - advent → adventitious - citrus → citreous - affection → affectionate - fortune → fortunate - authority→ authoritative - apprehension→apprehensive - intuition → intuitive Verb → - abhor → abhorrent - vary → various adjective - obey → obedient - accept → acceptable - absorb → absorbent - admire → admirable - notice → noticeable - choose → choosy - compel → compelling - volunteer→ voluntary - please → pleasing - unite → united - learn → learned - comply → compliant - vacate → vacant - grieve → grievous - marvel → marvelous - prosper → prosperous - strain → strenduous - study → studious - quarrel → quarrelsome - meddle → meddlesome - benefit → benificial - criticize → critical - abuse → abusive - attend → attentive - collect → collective - compete → competitive - create → creative - destroy → destructive - decide → decisive - express → expressive - describe → descriptive - extend → extensive - affirm → affirmative - decorate → decorative - image → imaginative - inform → informative - deceive→deceptive/deceitful noun+ ful - harmful - pocketful - peaceful - basketful - handful - useful - successful - helpful noun +less - childless - helpless 9 Rèn luyện kỹ năng về từ vựng FORM EXAMPLES - circle circular - murder murderous - picture picturesque - dangour dangourous - charity charitable - disaster disastrious - fashion fashionable - advantage - honour honourable - advantageous - notice noticeable - courage courageous - reason reasonable - mountain mountainous - sense sensible - wood wooden - horror horrible - earth earthen - gold golden - North Northern - wool woolen - West Western - glory glorious - fury furious - apprehension apprehensive - benefit beneficial - intuition intuitive - criticize critical - abhor abhorrent - abuse abusive - obey obedient - attend attentive - absorb absorbent - collect collective - acquiesce acquiescent - compete competitive - create creative Verb → - admire admirable - decide decisive Adjective - notice noticeable - express expressive - choose choosy - extend extensive - volunteer voluntary - select selective - compel compelling - affirm affirmative - learn learned - decorate decorative - comply compliant - image imaginative - vacate vacant - inform informative - grieve grievous - deceive deceptive / - marvel marvelous deceitful - study studious - meddle meddlesome - quarrel quarrelsome 2.3- The uses of adjective 2.3.1- Attribute adjective (tính ngữ) bổ nghiã cho danh từ phía sau Ex: intelligent student large room big house 2.3.2- Predicative adjectives (vị ngữ) chỉ tính cách của chủ ngữ nhờ những động từ BE / LINKING VERBS (become / get / look / seem ..) Ex: - My brother is young - You look tired 2.3.3- Object compliment (bổ nghĩa cho tân ngữ) chỉ tích cách của tân ngữ nhờ các động từ: find, make, set, keep, leave... Ex: I found this lesson difficult The sun keeps us warm 2.3.4-The adjective must be placed after the noun of time, of measurement or words (something, anything, nothing) 11
File đính kèm:
- sang_kien_kinh_nghiem_ren_luyen_ky_nang_ve_tu_vung.doc
- Bìa Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng về từ vựng.doc
- Đơn đề nghị Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng về từ vựng.doc
- Phiếu đăng kí Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng về từ vựng.doc